QUY TRÌNH VỆ SINH, KHỬ KHUẨN
Vật dụng / khu vực
|
Bước 1
|
Bước 2
|
Bước 3
|
Bước 4
|
Bề mặt sàn nhà, hành lang, cầu thang …
|
Quét bụi, lau bằng nước sạch
|
Lau bằng nước tẩy rửa thông thường hoặc dung dịch Clo 0,5% hoạt tính, để ít nhất 30 phút
|
Mở cửa thông thoáng hoặc bật quạt làm khô, bật điều hòa trên 25 độ C
|
Để khô à sử dụng
|
Đồ chơi thông thường
|
Rửa bằng nước sạch
|
Làm sạch bằng nước tẩy rửa thông thường hoặc nhúng vào dung dịch Clo 0,5% hoạt tính, để ít nhất 30 phút
|
Phơi nắng hoặc sấy, dùng quạt làm khô/ Rửa lại bằng nước sạch (nếu dùng ngay)
|
Để khô à sử dụng
|
Đồ dùng ăn uống, vệ sinh: Đũa, bát, đĩa, cốc, chén, khăn mặt…
|
Rửa/ ngâm bằng nước tẩy rửa thông thường, để ít nhất 30 phút
|
Nhúng dung dịch Clo 0,5% hoạt tính, để ít nhất 30 phút (khi có chỉ định của y tế)
|
Rửa/ giặt lại bằng nước sạch. Sau đó, phơi nắng, sấy hoặc dùng quạt làm khô
|
Để khô à sử dụng
|
Khu vực bếp ăn: Bề mặt bếp ăn, bàn ăn, dụng cụ chế biến
|
Lau/rửa bằng nước sạch
|
Lau bằng nước tẩy rửa thông thường hoặc dung dịch Clo 0,5% hoạt tính, để ít nhất 30 phút
|
Làm sạch lại bằng nước sạch/ làm khô
|
Để khô à
sử dụng
|
Công trình vệ sinh: sàn, mặt bồn cầu, bồn rửa tay, nắm cửa, các vật dụng khác trong nhà vệ sinh …
|
Làm sạch bằng nước sạch
|
Lau sạch bằng nước tẩy rửa thông thường/ lau dung dịch Clo 0,5% hoạt tính, để ít nhất 30 phút
|
Để khô/làm sạch lại bằng nước sạch nếu sử dụng ngay) à sử dụng
|
Dụng cụ khử trùng (giẻ lau, bàn chải, cây lau nhà …)
|
Làm sạch bằng nước sạch, vắt khô
|
Nhúng vào nước tẩy rửa thông thường hoặc dung dịch Clo Clo 0,5% hoạt tính, để ít nhất 30 phút
|
Làm sạch lại bằng nước sạch
|
Làm khô à sử dụng
|
TẦN SUẤT VỆ SINH, KHỬ TRÙNG
Vật dụng / khu vực
|
Khi chưa có dịch
|
Khi có dịch
|
Bị bẩn
|
Hàng ngày
|
Hàng tuần
|
Bị bẩn
|
Hàng ngày
|
Hàng tuần
|
Bề mặt sàn nhà, tay nắm cửa
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Hành lang, cầu thang
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Đồ dùng, đồ chơi thông thường
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Đồ dùng, đồ chơi điện tử
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Đồ dùng ăn uống, vệ sinh: Đũa, bát, đĩa, cốc, chén, khăn mặt…
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
Khu vực nhà ăn: Bề mặt bếp ăn, bàn ăn, dụng cụ chế biến
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
Công trình vệ sinh: sàn, mặt bồn cầu, bồn rửa tay, nắm cửa, các vật dụng khác trong nhà vệ sinh …
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Dụng cụ khử trùng (giẻ lau, bàn chải, cây lau nhà …)
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CLORAMIN B
1. Đặc điểm chung: Clo (Cl) là một trong những halogen được sử dụng rộng rãi để khử trùng do có hoạt tính diệt trùng cao nhờ phản ứng ôxy hóa khử. Khi hòa tan trong nước, các hóa chất này sẽ giải phóng ra một lượng clo hoạt tính có tác dụng diệt trùng. Các hoá chất có chứa clo thường sử dụng bao gồm:
Cloramin B hàm lượng 25% clo hoạt tính
2. Nồng độ Clo hoạt tính
- Trong công tác phòng chống dịch, các dung dịch pha từ các hóa chất chứa clo với nồng độ 0,5% và 1,25% clo hoạt tính thường được sử dụng tùy theo mục đích và cách thức của việc khử trùng. Vì các hóa chất khác nhau có hàm lượng clo hoạt tính khác nhau, cho nên phải tính toán đủ khối lượng hóa chất cần thiết để đạt được dung dịch có nồng độ clo hoạt tính muốn sử dụng.
- Lượng hóa chất chứa clo cần để pha số lít dung dịch với nồng độ clo hoạt tính theo yêu cầu được tính theo công thức sau:
Lượng hóa chất (gam)=
|
Nồng độ clo hoạt tính của dung dịch cần pha (%) X số lít
--------------------------------------------------
Hàm lượng clo hoạt tính của hóa chất sử dụng (%)*
|
x 1000
|
Ví dụ: - Để pha 10 lít dung dịch có nồng độ clo hoạt tính 0,5% từ bột cloramin B 25% clo hoạt tính, cần: (0,5 x 10 / 25) x 1000 = 200 gam.
- Để pha 10 lít dung dịch có nồng độ clo hoạt tính 0,5% từ bột canxi hypocloride 70% clo hoạt tính, cần: (0,5 x 10 / 70 ) x 1000 = 72 gam.
Bảng lượng hóa chất chứa clo để pha 10 lít dung dịch với các nồng độ clo hoạt tính thường sử dụng trong công tác phòng chống dịch
Tên hóa chất
(hàm lượng clo hoạt tính)
|
Lượng hóa chất cần để pha 10 lít dung dịch có nồng độ clo hoạt tính
|
Ghi chú
|
0,25%
|
0,5%
|
1,25%
|
2,5%
|
Cloramin B 25%
|
100g
|
200g
|
500g
|
1000g
|
|
Canxi HypoCloride (70%)
|
36g
|
72g
|
180g
|
360g
|
|
Bột Natri
dichloroisocianurate (60%)
|
42g
|
84g
|
210g
|
420g
|
|